Từ điển Thiều Chửu
蛺 - kiệp/hiệp
① Kiệp điệp 蛺蝶. Xem chữ điệp 蝶. Cũng đọc là chữ hiệp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蛺 - giáp
Tên một loài bướm. Cũng gọi là Giáp điệp.